Từ vựng về thói quen ăn uống
TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỂ THÓI QUEN ĂN UỐNG
1. Junk food: các loại đồ ăn vặt và không tốt cho sức khoẻ
2. Fast food: các loại thức ăn nhanh, nhiều dầu mỡ như KFC, hamburgers, khoai tây chiên
3. Overweight: Béo, nặng thừa cân
4. Processed foods: thức ăn đã qua chế biến sẵn
5. Food additives: chất phụ gia
6. Eat like a bird: ăn như mèo hửi, ăn ít
7. Eat like a horse: ăn nhiều
8. Go on a diet: thực hiện chế độ ăn kiêng
9. Organic food: thực phẩm hữu cơ nhiều đạm từ thịt, cá
10. Fresh produce: những sản phẩm tươi sạch như rau, củ, quả
11. A quick snack: bữa ăn dặm
12. Eat in moderation: ăn điều độ
13. A vegetarian: người ăn chay
14. Allergies: dị ứng
15. Make a hearty stew: hầm canh
16. Traditional cuisine: các món ăn truyền thống
17. International cuisine: các món ăn quốc tế
18. A healthy appetite: khả năng ăn tốt
19. Food poisoning: ngộ độc thực phẩm
20. Eat light meals: Ăn nhẹ