Cụm động từ Tiếng Anh với “Fall”
+ Fall down: Rơi, ngã( xuống 1 vị trí thấp hơn như ngã cầu thang, ngã xuống hố hoặc xuống núi…)
Ex: She was broken her neck falling down a flight of stairs.
** Cô ấy bị gãy cổ vì ngã cầu thang.
+ Fall over: Vấp phải (vật gì đó)
Ex: Sam came into the house and fell over a kitchen chair.
** Sam bước vào nhà và vấp phải cái ghế ở nhà bếp.
+ Fall off: Ngã (từ vị trí trên cao nào đó như ngã ngựa, ngã xe đạp, ngã từ thang xuống…)
Ex: Jack fell off his horse in last summer.
** Jack ngã ngựa vào mùa hè năm ngoái.
+ Fall out of: Rơi, ngã (ra khỏi giường, máy bay, cửa sổ…), không yêu ai nữa.
Ex: A man is missing off the waters in Miami Beach after reportedly falling out of the plane.
** Một người đàn ông đang mất tích ngoài khơi biển Miami sau khi được cho là rơi ra khỏi máy bay.
+ Fall into: Rơi vào (nợ nần, giường, vòng tay của ai…)
Ex: The club fell deeper into debt.
** Câu lạc bộ rơi vào hố nợ nần ngày càng sâu.
+ Fall in love (with somebody): Yêu ai
Ex: I was 20 when I first fell in love.
** Tôi yêu lần đầu khi tôi 20 tuổi.
Hoàng Thịnh
ĐĂNG KÝ HỌC TIẾNG ANH TẠI EPASS (TP.HCM) theo link này: http://goo.gl/forms/IzBHuhdMUn
MỌI THẮC MẮC VỀ VIỆC HỌC TIẾNG ANH & DỊCH VỤ VISA ĐI MỸ - ÚC - CANADA. LIÊN HỆ NGAY:
Địa chỉ: 421/37 Sư Vạn Hạnh (nối dài), Phường 12, Quận 10, TP.HCM
ĐT: 08.6270.8.666 - Hotline: 0915 332 966 - 0982 223 844
Email: epass@outlook.com.vn
Website: www.epass.com.vn