15 ngôn ngữ cơ thể thông dụng
1. Knod your head — Gật đầu
2. Shake your head — Lắc đầu
3. Turn your head — Quay đầu, ngoảnh mặt đi hướng khác.
4. Roll your eyes — Đảo mắt
5. Blink your eyes — Nháy mắt
6. Raise an eyebrow / Raise your eyebrows — Nhướn mày
7. Blow nose — Hỉ mũi
8. Stick out your tongue — Lè lưỡi
10. Clear your throat — Hắng giọng, tằng hắng
11. Shrug your shoulders — Nhướn vai
12. Cross your legs — Khoanh chân, bắt chéo chân (khi ngồi.)
13. Cross your arms — Khoanh tay.
14. Keep your fingers crossed — bắt chéo 2 ngón trỏ và ngón giữa (biểu tượng may mắn, cầu may.)
15. Give the thumbs up/down — giơ ngón cái lên/xuống (khen good/bad)
Hoàng Thịnh
ĐĂNG KÝ HỌC TIẾNG ANH TẠI EPASS (TP.HCM) theo link này: http://goo.gl/forms/IzBHuhdMUn
MỌI THẮC MẮC VỀ VIỆC HỌC TIẾNG ANH & DỊCH VỤ VISA ĐI MỸ - ÚC - CANADA. LIÊN HỆ NGAY:
Địa chỉ: 421/37 Sư Vạn Hạnh (nối dài), Phường 12, Quận 10, TP.HCM
ĐT: 08.6270.8.666 - Hotline: 0915 332 966 - 0982 223 844
Email: epass@outlook.com.vn
Website: www.epass.com.vn